charity /ˈtʃærɪti/
(noun)
tổ chức từ thiện
Ví dụ:
  • Many charities sent money to help the victims of the famine.
  • The concert will raise money for local charities.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!