cheaply
/ˈtʃiːpli/
(adverb)
rẻ; không tốn nhiều tiền
Ví dụ:
- You can live very cheaply in Italy.
- a cheaply made movie
- I'm sure I could buy this more cheaply somewhere else.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!