clock /klɒk/
(noun)
đồng hồ treo tường
Ví dụ:
  • It was ten past six by the kitchen clock.
  • The clock struck twelve/midnight.
  • Ellen heard the loud ticking of the clock in the hall.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!