commission
/kəˈmɪʃən/
(noun)
British English
hội đồng, ủy ban
Ví dụ:
- a commission on human rights
- The government has set up a commission of inquiry into the disturbances at the prison.
- the European Commission
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!