commitment /kəˈmɪtmənt/
(noun)
(lời) cam kết
Ví dụ:
  • the government's commitment to public services
  • The company's commitment to providing quality at a reasonable price has been vital to its success.
  • She doesn't want to make a big emotional commitment to Steve at the moment.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!