concept /ˈkɒnsept/
(noun)
khái niệm
Ví dụ:
  • He can't grasp the basic concepts of mathematics.
  • concepts such as ‘civilization’ and ‘government’
  • the concept that everyone should have equality of opportunity

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!