confirm /kənˈfɜːm/
(verb)
xác nhận; chứng thực
Ví dụ:
  • His guilty expression confirmed my suspicions.
  • Has everyone confirmed (that) they're coming?
  • Please write to confirm your reservation (= say that it is definite).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!