consist of somebody/something
bao gồm, gồm có
Ví dụ:
- Most of the fieldwork consisted of him making tape recordings.
- The committee consists of ten members.
- Their diet consisted largely of vegetables.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!