contemporary /kənˈtempərəri/
(adjective)
cùng thời
Ví dụ:
  • We have no contemporary account of the battle (= written near the time that it happened).
  • He was contemporary with the dramatist Congreve.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!