context /ˈkɒntekst/
(noun)
ngữ cảnh, hoàn cảnh
Ví dụ:
  • His decision can only be understood in context.
  • This speech needs to be set in the context of Britain in the 1960s.
  • Such databases are being used in a wide range of contexts.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!