convenient /kənˈviːniənt/
(adjective)
tiện lợi, thuận tiện
Ví dụ:
  • You'll find these meals quick and convenient to prepare.
  • Fruit is a convenient source of vitamins and energy.
  • He used his wife's birthday as a convenient excuse for not going to the meeting.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!