cooking /ˈkʊkɪŋ/
(noun)
việc nấu ăn
Ví dụ:
  • My husband does all the cooking.
  • a book on Indian cooking

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!