crack
/kræk/
(noun)
vết nứt
Ví dụ:
- This cup has a crack in it.
- Cracks began to appear in the walls.
- The cracks (= faults) in the government's economic policy are already beginning to show.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!