crowd /kraʊd/
(noun)
đám đông
Ví dụ:
  • He left the hotel surrounded by crowds of journalists.
  • crowd trouble
  • A small crowd had gathered outside the church.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!