crowd /kraʊd/
(noun)
đám đông
Ví dụ:
  • crowd trouble
  • Police had to break up the crowd.
  • I want to get there early to avoid the crowds.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!