cry /kraɪ/
(verb)
khóc
Ví dụ:
  • He felt like crying with rage.
  • I found him crying his eyes out(= crying very much).
  • ‘Waaa!’ she cried.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!