day /deɪ/
(noun)
ngày
Ví dụ:
  • They left the day before yesterday(= two days ago).
  • We're meeting the day after tomorrow(= in two days).
  • ‘What day is it today?’ ‘Monday.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!