Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng dead dead /ded/ (adjective) chết Ví dụ: Catherine's dead body lay peacefully on the bed. In ten years he'll be dead and buried as a politician. dead leaves/wood/skin Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!