Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng dead dead /ded/ (adjective) chết Ví dụ: My mother's dead; she died in 1987. Catherine's dead body lay peacefully on the bed. The poor child looks more dead than alive. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!