deal
/diːl/
(noun)
nhiều
Ví dụ:
- I'm feeling a good deal better.
- We see them a great deal (= often).
- They spent a great deal of money.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!