diagram
/ˈdaɪəɡræm/
(noun)
biểu đồ
Ví dụ:
- a diagram of the wiring system
- The results are shown in diagram 2.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!