die /daɪ/
(verb)
chết, qua đời
Ví dụ:
  • to die of/from cancer
  • She died young.
  • I nearly died when I saw him there (= it was very embarrassing).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!