discipline /ˈdɪsəplɪn/
(noun)
kỉ luật, tính kỉ luật
Ví dụ:
  • Strict discipline is imposed on army recruits.
  • Lack of discipline at home meant that many pupils found it difficult to settle in to the ordered environment of the school.
  • The school has a reputation for high standards of discipline.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!