discount /ˈdɪskaʊnt/
(noun)
sự giảm giá
Ví dụ:
  • They're offering a 10% discount on all sofas this month.
  • discount rates/prices
  • to get/give/offer a discount

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!