distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
(verb)
phân phối, phân bổ, phân phát
Ví dụ:
  • The organization distributed food to the earthquake victims.
  • The money was distributed among schools in the area.
  • The newspaper is distributed free.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!