distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/
(noun)
sự phân phối, sự phân bố
Ví dụ:
  • the unfair distribution of wealth
  • The map shows the distribution of this species across the world.
  • They studied the geographical distribution of the disease.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!