each
/iːtʃ/
(pronoun)
mỗi
Ví dụ:
- The answers are worth 20 points each.
- There aren't enough books for everyone to have one each.
- They lost $40 each.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!