ear /ɪər/
(noun)
tai
Ví dụ:
  • She whispered something in his ear.
  • the inner/outer ear
  • He was always there with a sympathetic ear (= a willingness to listen to people).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!