Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng ear ear /ɪər/ (noun) tai Ví dụ: He was always there with a sympathetic ear (= a willingness to listen to people). She whispered something in his ear. She's had her ears pierced. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!