earn /ɜːn/
(verb)
kiếm được (tiền...)
Ví dụ:
  • All the children are earning now.
  • He earns about $40000 a year.
  • She earned a living as a part-time secretary.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!