eat /iːt/
(verb)
ăn
Ví dụ:
  • I was too nervous to eat.
  • She doesn't eat sensibly (= doesn't eat food that is good for her).
  • Would you like something to eat?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!