elect /ɪˈlekt/
(verb)
bầu
Ví dụ:
  • an elected assembly/leader/representative
  • He was elected (as) MP for Oxford East.
  • the newly elected government

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!