elsewhere
/ˌelsˈweər/
(adverb)
ở nơi nào khác
Ví dụ:
- Prices are higher here than elsewhere.
- Details of Keats' biography are given elsewhere (= in another part of this book, article, etc.)
- The answer to the problem must be sought elsewhere.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!