emerge /ɪˈmɜːdʒ/
(verb)
đi ra từ một nơi tối, hạn hẹp hay ẩn; nổi lên, hiện ra
Ví dụ:
  • She finally emerged from her room at noon.
  • The swimmer emerged from the lake.
  • He emerged from the shadows.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!