environment /ɪnˈvaɪərənmənt/
(noun)
môi trường, hoàn cảnh
Ví dụ:
  • a pleasant working/learning environment
  • tests carried out in a controlled environment
  • They have created an environment in which productivity should flourish.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!