ever
/ˈevər/

(adverb)
có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if")
Ví dụ:
- We see them very seldom, if ever.
- Don't you ever get tired?
- ‘Have you ever thought of changing your job?’ ‘No, never/No I haven't.’
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!