exactly
/ɪɡˈzæktli/

(adverb)
chính xác
Ví dụ:
- Your answer is exactly right.
- I know exactly how she felt.
- Do exactly as I tell you.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!