exaggerated
/ɪɡˈzædʒəreɪtɪd/
(adjective)
được phóng đại/cường điệu lên
Ví dụ:
- to make greatly/grossly/wildly exaggerated claims
- She has an exaggerated sense of her own importance.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!