exercise
/ˈeksəsaɪz/
(verb)
sử dụng (quyền, khả năng, ...)
Ví dụ:
- He was a man who exercised considerable influence over people.
- When she appeared in court she exercised her right to remain silent.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!