explain /ɪkˈspleɪn/
(verb)
giải thích
Ví dụ:
  • ‘Let me explain!’ he added helpfully.
  • Can you explain how the email system works?
  • He explained who each person in the photo was.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!