extension /ɪkˈstenʃən/
(noun)
sự mở rộng (hoạt động, nhóm người...)
Ví dụ:
  • a gradual extension of the powers of central government
  • the extension of new technology into developing countries
  • My home life was becoming no more than an extension of my job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!