extent /ɪkˈstent/
(noun)
mức độ
Ví dụ:
  • I was amazed at the extent of his knowledge.
  • It is difficult to assess the full extent of the damage.
  • She was exaggerating the true extent of the problem.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!