extremely /ɪkˈstriːmli/
(adverb)
cực kì
Ví dụ:
  • She found it extremely difficult to get a job.
  • extremely important/useful/complicated
  • I would be extremely grateful if you could have a word with her.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!