factor
/ˈfæktər/
(noun)
nhân tố
Ví dụ:
- the key/crucial/deciding factor
- The result will depend on a number of different factors
- The closure of the mine was the single most important factor in the town's decline.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!