false /fɔːls/
(adjective)
sai; không đúng
Ví dụ:
  • Predictions of an early improvement in the housing market proved false.
  • A whale is a fish. True or false?
  • He used a false name to get the job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!