family /ˈfæməli/
(noun)
gia đình
Ví dụ:
  • He's a friend of the family (= he is known and liked by the parents and the children).
  • a family of four
  • families with young children

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!