far /fɑːr/
(adverb)
xa
Ví dụ:
  • a concert of music from near and far
  • He looked down at the traffic far below.
  • There's not far to go now.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!