favour
/ˈfeɪvər/

(noun)
điều bạn làm giúp đỡ người khác; ơn, ân huệ
Ví dụ:
- I'm going as a favour to Ann, not because I want to.
- I'll ask Steve to take it. He owes me a favour.
- Thanks for helping me out. I'll return the favour(= help you because you have helped me) some time.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!