fear /fɪər/
(verb)
sợ
Ví dụ:
  • She feared to tell him the truth.
  • Don't worry, you have nothing to fear from us.
  • All his employees fear him.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!