feel
/fiːl/
(verb)
cảm thấy
Ví dụ:
- She sounded more confident than she felt.
- You'll feel better after a good night's sleep.
- I know exactly how you feel (= I feel sympathy for you).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!