fill
/fɪl/

(verb)
làm đầy; đầy
Ví dụ:
- Fill a pan half full of water.
- Her eyes suddenly filled with tears.
- The school is filled to capacity.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!