fill
/fɪl/

(verb)
làm đầy; đầy
Ví dụ:
- to fill a vacuum/void
- The room was filling quickly.
- The sails filled with wind.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!