finish
/ˈfɪnɪʃ/

(verb)
hoàn tất, làm xong
Ví dụ:
- ‘And that was all,’ she finished.
- She finished law school last year.
- I thought you'd never finish!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!