finish
/ˈfɪnɪʃ/
(verb)
hoàn tất, làm xong
Ví dụ:
- ‘And that was all,’ she finished.
- I thought you'd never finish!
- Be quiet! He hasn't finished speaking.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!