focus /ˈfəʊkəs/
(verb)
tập trung
Ví dụ:
  • The visit helped to focus world attention on the plight of the refugees.
  • Each exercise focuses on a different grammar point.
  • The discussion focused on three main problems.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!